Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大人


大人 đại nhân
  1. Tiếng tôn xưng người có đạo đức hoặc địa vị cao.
  2. Tiếng gọi cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng. ◇Sử Kí : Cao tổ phụng ngọc chi, khởi vi Thái Thượng Hoàng thọ viết: Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại, bất năng trị sản nghiệp , : , . (Cao tổ bổn kỉ ) Cao Tổ cầm chén ngọc đứng dậy chúc thọ Thái Thượng Hoàng, nói: Trước đây cha cho là tôi không ra gì, không biết làm ăn dựng nên sự nghiệp.
  3. Tiếng xưng hô với nhà quyền quý hoặc quan lại.
  4. Người thành niên, đối lại với trẻ con (tiểu hài ).
  5. Người cao lớn. ◇Sơn hải kinh : Đông hải chi ngoại, hữu đại nhân chi quốc , (Đại hoang đông kinh ) Ngoài biển Đông, có nước của người cao lớn.
  6. Tiếng ngày xưa gọi người cầm đầu bộ lạc Khất Đan , Tiên Ti hay Ô Hoàn .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.