Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
夢蘭


夢蘭 mộng lan
  1. Chỉ người đàn bà có thai, do tích người thiếp của Văn Công nước Trịnh, nằm mơ thấy cây lan mà có thai Mục Công. Kẻ đà bói phượng, người đà mộng lan (Bần nữ thán).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.