Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 35 夊 tuy [19, 22] U+5914
夔 quỳ
kui2
  1. (Danh) Ngày xưa bảo là một loài quái, ở gỗ đá, giống như con rồng, có một chân. Các đồ chuông đỉnh bây giờ khắc con ấy gọi là quỳ văn .
  2. (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua Thuấn . ◇Nguyễn Du : Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ (Phản Chiêu hồn ) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
  3. (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh Hồ Bắc .
  4. (Danh) Tên đất Quỳ Châu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Tứ Xuyên .
  5. Quỳ quỳ kính cẩn sợ hãi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.