Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [14, 17] U+58CE
壎 huân
xun1, xuan1
  1. Cái huân, một thứ âm nhạc nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ, thổi vào thì kêu. Hai người hợp tấu thì thanh điệu hài hòa.
  2. Vì thế anh em hòa thuận gọi là huân trì .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.