Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [13, 16] U+58C7
壇 đàn
坛 tan2
  1. (Danh) Cái đàn, chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn (Mộng sơn trung ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
  2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: hoa đàn đài trồng hoa.
  3. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: văn đàn giới văn chương, làng văn, ảnh đàn giới điện ảnh.

政壇 chánh đàn
登壇 đăng đàn
壇場 đàn tràng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.