Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [13, 16] U+58BE
墾 khẩn
垦 ken3
  1. Dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn. ◎Như: khai khẩn mở mang vùng đất hoang.

墾田 khẩn điền
墾闢 khẩn tịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.