Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+5880
墀 trì
chi2
  1. Thềm, bực thềm. Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì , lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.