Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
回頭


回頭 hồi đầu
  1. Quay đầu lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bá Xa hồi đầu khán thì, Tháo huy kiếm khảm Bá Xa ư lư hạ , (Đệ tứ hồi) Bá Xa quay đầu lại xem, (Tào) Tháo vung gươm chém ngay, Bá Xa ngã xuống con lừa (chết). ☆Tương tự: hồi cố , hồi thủ , chuyển đầu .
  2. Tỉnh ngộ, trở về đường ngay lẽ phải. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Một nhân chỉ dẫn hồi đầu, vong khước bổn lai diện mục, tiện yêu đọa lạc luân hồi đạo trung , , 便 (Quyển nhị thập bát) Không người chỉ cho giác ngộ, quên mất bổn lai diện mục, sau cùng rơi vào đường luân hồi.
  3. Chốc lát, khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng : Thuyết trước, hồi đầu tiện mệnh nhân khứ phóng liễu na lưỡng cá bà tử , 便 (Đệ nhị thập thất hồi) Nói xong, chốc lát liền sai người đi tha hai bà già ấy. ☆Tương tự: hồi lai
  4. Cự tuyệt. ◇Quan tràng hiện hình kí : Nhân vị thị Trang đại lão gia đích diện tử, bất hảo hồi đầu, tạm thì lưu dụng , , (Đệ thập ngũ hồi) Vì thể diện của Trang đại lão gia, không nên cự tuyệt, tạm thời lưu dụng.
  5. Báo tin. ◇Dã tẩu bộc ngôn : Tự tòng Lí tứ tẩu cấp liễu hồi đầu, tiện đắc thử bệnh , 便 (Đệ tam thập nhị hồi) Theo chị dâu Lí tứ cho biết tin, liền mắc bệnh này.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.