Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55A7
喧 huyên
xuan1, xuan3
  1. (Tính) Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. ◇Đặng Trần Côn : Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán , (Chinh Phụ ngâm ) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.

喧譁 huyên hoa
喧閙 huyên náo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.