Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54FD
哽 ngạnh
geng3
  1. (Động) Nghẹn, nghẹn ngào. Nức nở không khóc ra tiếng gọi là ngạnh yết . ◇Thủy hử truyện : Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.