Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
名號


名號 danh hiệu
  1. Danh tên thật đặt khi sinh ra và hiệu tên đặt thêm để gọi tác giả văn chương, tác phẩm nghệ thuật..
  2. Cái tên đẹp đẽ người ta dùng để nói đến một người. ☆Tương tự: mĩ danh .
  3. Chỉ chung tên gọi. ☆Tương tự: danh tự , xưng vị .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.