Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 22 匚 phương [11, 13] U+532F
匯 hối
汇 hui4
  1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên : (Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối ()西 (Liễu Châu san thủy ) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
  2. (Động) Tụ họp. ◎Như: hối tập tụ tập.
  3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: hối khoản gửi tiền, hối đoái gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

郵匯 bưu hối
匯兌 hối đoái
匯票 hối phiếu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.