Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 21 匕 chủy [0, 2] U+5315
匕 chủy
bi3
  1. Cái thìa. ◎Như: nói cuộc đời yên lặng thì gọi là chủy xưởng bất kinh nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
  2. Chủy thủ một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.