Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [7, 9] U+524E
剎 sát
刹 cha4, sha1
  1. (Danh) Cái cột phan. Dịch âm tiếng Phạn là "sát-sát", gọi tắt là sát. Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can .
  2. (Danh) Cái tháp của Phật.
  3. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là sát. ◎Như: cổ sát là chùa cổ.
  4. (Danh) Sát-na một thời gian rất ngắn, chỉ trong một mối niệm có tới 90 sát-na.
  5. Dị dạng của chữ .

古剎 cổ sát
寶剎 bảo sát
剎那 sát na



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.