Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 17 凵 khảm [6, 8] U+51FD
函 hàm
han2
  1. (Danh) Thư từ, thư tín, tín kiện. ◎Như: lai hàm thư gởi đến, hàm kiện thư từ.
  2. (Danh) Công văn. ◎Như: công hàm công văn.
  3. (Danh) Hộp, vỏ bọc ngoài. ◎Như: kính hàm hộp đựng gương, kiếm hàm bao kiếm. ◇Sử Kí : Kinh Kha phụng Phàn Ô Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hiệp, dĩ thứ tiến , , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp đựng địa đồ, theo thứ tự đi vào.
  4. (Danh) Bộ, tập. ◎Như: toàn thư cộng thập hàm toàn thư gồm mười tập.
  5. (Danh) Đầu lưỡi.
  6. (Danh) Áo giáp.
  7. (Động) Bao bọc, bao dung. ◎Như: tịch gian hàm trượng trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là hàm trượng là do nghĩa ấy.
  8. (Động) Để vào hộp, đóng kín lại. ◇Chiến quốc sách : Nãi toại thịnh Phàn Ô Kì chi thủ hàm phong chi (Yên sách tam ) Đành lượm thủ cấp Phàn Ô Kì cho vào cái hộp, đậy lại.
  9. (Động) Chịu vùi lấp, hãm nhập. ◇Hán Thư : Sở dĩ ẩn nhẫn cẩu hoạt, hàm phẩn thổ chi trung nhi bất từ giả , (Tư Mã Thiên truyện ) Do vậy mà phải ẩn nhẫn sống tạm bợ, chịu chôn vùi nơi đê tiện mà không đi vậy.

函數 hàm số
內函 nội hàm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.