Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50CF
像 tượng
xiang4
  1. (Danh) Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v.v.). ◎Như: tố tượng đắp tượng.
  2. (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西: Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu , (Đệ nhất bổn ) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
  3. (Động) Giống. ◎Như: tha đích nhãn tình tượng phụ thân mắt nó giống cha. § Sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp .
  4. (Động) Hình như, dường như. ◎Như: tượng yếu hạ vũ liễu hình như trời sắp mưa.

錄像 lục tượng
鑄像 chú tượng
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.