Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5018
倘 thảng
tang3, chang2
  1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: thảng sử 使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn : Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

倘或 thảng hoặc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.