Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FAE
侮 vũ
wu3
  1. (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: khi vũ lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du : Nại hà vũ quả nhi khi cô (Cựu Hứa đô ) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo )?
  2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí : Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự , (Chu bổn kỉ) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
  3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
  4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: ngự vũ chống lại kẻ đến lấn áp mình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.