|
Từ điển Hán Việt
定分
定分 định phận- Số phận đã được sắp đặt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quân thần các hữu định phận. Tung kim sự tướng quân, tuy phó thang đạo hỏa, nhất duy sở mệnh 君臣各有定分. 嵩今事將軍, 雖赴湯蹈火, 一唯所命 (Đệ nhị thập tam hồi) Vua tôi đều định phận rõ ràng. Nay Tung thờ tướng quân, dù nhảy vào nước sôi, giẫm lên lửa bỏng, cũng xin vâng mệnh.
|
|
|
|
|