Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
墮落


墮落 đọa lạc
  1. Sa vào cảnh đê hèn, xấu xa, khổ sở. ◇Tây du kí 西: Ngã nãi thị Thiên Bồng nguyên súy, chỉ nhân tội phạm thiên điều, đọa lạc hạ thế, hạnh kim quy chánh vi tăng , , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Tôi chính là Thiên Bồng nguyên soái, chỉ vì phạm tội luật trời mà sa vào cảnh xấu xa trần tục, may mắn nay trở về đường chánh làm thầy tu.
  2. Suy lạc, linh lạc.
  3. Rơi rụng. Hán thư: Kim văn bệ hạ xuân thu vị mãn tứ thập, xỉ phát đọa lạc 滿, (Quyển bát thập, Tuyên Nguyên lục vương truyện ) Nay nghe bệ hạ tuổi trời chưa đầy bốn chục, răng tóc rơi rụng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.