|
Từ điển Hán Việt
坎坷
坎坷 khảm kha, khảm khả- Đất không bằng phẳng. ☆Tương tự: khi khu 崎嶇. ★Tương phản: bình chỉnh 平整.
- Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc 移坐就榻, 告愬坎坷, 詞旨悲惻 (Trần Vân Tê 陳雲棲) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. Cũng viết là khảm kha 埳軻. ☆Tương tự: lao đảo 潦倒. lạc phách 落魄, sá sế 侘傺. ★Tương phản: thuận lợi 順利.
|
|
|
|
|