Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 213 龜 quy [0, 16] U+9F9C
龜 quy, cưu, quân
龟 gui1, jun1, qiu1
  1. (Danh) Con rùa. § Ghi chú: Tính rùa chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là linh vật vật linh.
  2. (Danh) Dùng làm tiếng để chửi rủa người. § Ghi chú: Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy. ◇Đào Tông Nghi : Xá nhân tổng tác súc đầu quy (Phế gia tử tôn ) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
  3. (Danh) Đầu ngọc hành gọi là quy đầu .
  4. Một âm là quân. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). Thông quân . ◇Trang Tử : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
  5. Một âm là cưu. (Danh) Cưu Tư tên một nước ở Tây Vực 西, thuộc tỉnh Tân Cương bây giờ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.