Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 206 鼎 đỉnh [0, 13] U+9F0E
鼎 đỉnh
ding3, zhen1
  1. Cái đỉnh. Đúc bằng loài kim, ba chân hai tai, lớn bé khác nhau, công dụng cũng khác. Vua Vũ nhà Hạ thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời Tam Đại (Hạ , Thương , Chu ) cho là một vật rất trọng lưu truyền trong nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là định đỉnh .
  2. Cái đồ đựng đồ ăn. ◎Như: đỉnh chung nói về nhà quý hiển. Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là chung đỉnh văn .
  3. Cái vạc.
  4. Cái lư đốt trầm.
  5. Đang. ◎Như: xuân thu đỉnh thịnh đang lúc mạnh khỏe trai trẻ.
  6. Đỉnh đỉnh lừng lẫy. ◎Như: đại danh đỉnh đỉnh tiếng cả lừng lẫy.
  7. Ba mặt đứng đều nhau gọi là đỉnh. ◎Như: đỉnh trị ba mặt đứng đối ngang nhau.
  8. Ngày xưa nói vị chức tam công như ba chân đỉnh, nên đời sau gọi chức tể tướng là đỉnh.

拔山舉鼎 bạt sơn cử đỉnh
鐘鳴鼎食 chung minh đỉnh thực
鐘鼎 chung đỉnh
革故鼎新 cách cố đỉnh tân
鼎鐘 đỉnh chung



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.