|
Từ điển Hán Việt
黔
Bộ 203 黑 hắc [4, 16] U+9ED4 黔 kiềm qian2- (Tính) Đen. Nhà Tần 秦 gọi dân đen là kiềm thủ 黔首, cũng như chữ lê dân 黎民. ◇Sử Kí 史記: Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
- (Danh) Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
- (Danh) Họ Kiềm.
|
|
|
|
|