|
Từ điển Hán Việt
麥
Bộ 199 麥 mạch [0, 11] U+9EA5 麥 mạch 麦 mai4- (Danh) Lúa tẻ. Thông thường chia ra hai thứ: (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như: mạch tửu 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch.
- (Danh) Đan Mạch 丹麥 (Denmark) nước ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
|
丹麥 đan mạch 大麥 đại mạch
|
|
|
|