|
Từ điển Hán Việt
麟
麟 Hán Việt: lân (23n) ① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟. ② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
|
|
|
|