|
Từ điển Hán Việt
麝
Bộ 198 鹿 lộc [10, 21] U+9E9D 麝 xạ she4- (Danh) Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương 麝香 dùng để làm thuốc, giá rất đắt.
- (Danh) Chất thơm của xạ hương 麝香. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương bay thoang thoảng gấm phù dung.
|
|
|
|
|