|
Từ điển Hán Việt
麋
Bộ 198 鹿 lộc [6, 17] U+9E8B 麋 mi mi2- Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay. ◇Mạnh Tử 孟子: Lạc kì hữu mi lộc ngư miết 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
|
|
|
|
|