Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [19, 30] U+9E1E
鸞 loan
鸾 luan2
  1. Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng). ◇Ngô Thì Nhậm : Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan , (Vịnh Giáng Hương ) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.
  2. Cái chuông buộc trên ngựa. Thông dụng chữ loan . ◇Khuất Nguyên : Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu , (Li tao ) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
  3. Họ Loan.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.