|
Từ điển Hán Việt
鷗
Bộ 196 鳥 điểu [11, 22] U+9DD7 鷗 âu 鸥 ou1- Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu 剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.
|
鷗波 âu ba 鷗盟 âu minh 鷗鷺忘機 âu lộ vong cơ
|
|
|
|