|
Từ điển Hán Việt
鶴
Bộ 196 鳥 điểu [10, 21] U+9DB4 鶴 hạc 鹤 he4- (Danh) Chim hạc, sếu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
- (Danh) Họ Hạc.
- (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.
|
孤雲野鶴 cô vân dã hạc 白鶴草 bạch hạc thảo 化鶴 hóa hạc
|
|
|
|