|
Từ điển Hán Việt
鴛
Bộ 196 鳥 điểu [5, 16] U+9D1B 鴛 uyên 鸳 yuan1- (Danh) Uyên ương 鴛鴦 một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé (con le). Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồ. Con đực gọi là uyên, con cái gọi là ương, đi đâu cũng có đôi không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví sự vợ chồng hòa mục Cũng viết là 鵷鷺.
|
|
|
|
|