Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [3, 14] U+9CF3
鳳 phượng
凤 feng4
  1. Chim phượng. Đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng , con cái gọi là hoàng .

伏龍鳳雛 phục long phượng sồ
龍章鳳篆 long chương phượng triện


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.