|
Từ điển Hán Việt
魔
Bộ 194 鬼 quỷ [11, 21] U+9B54 魔 ma mo2- Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả. ◎Như: yêu ma 妖魔 ma quái.
- Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma. ◎Như: nhập ma 入魔 mê đắm điều gì mà mất hết lí trí.
- Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. ◎Như: ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
|
惡魔 ác ma 惡魔派 ác ma phái
|
|
|
|