|
Từ điển Hán Việt
魅
Bộ 194 鬼 quỷ [5, 15] U+9B45 魅 mị mei4- (Danh) Yêu ma, quỷ quái. ◎Như: si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hóa ra, quỷ mị 鬼魅 ma quỷ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
- (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. Thuyết phu 說郛: Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.
|
|
|
|
|