|
Từ điển Hán Việt
鬼胎
鬼胎 quỷ thai- Con của ma quỷ.
- Quái thai. Như chánh khủng thị quỷ thai nhĩ 正恐是鬼胎耳 sợ rằng là có quái thai.
- Có điều giấu kín trong lòng, không nói ra với người khác được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tâm nội hoài trước quỷ thai, trà phạn vô tâm, khởi tọa hoảng hốt 心內懷著鬼胎, 茶飯無心, 起坐恍惚 (Đệ thất thập nhị hồi) Trong lòng thắc thỏm, chẳng thiết gì ăn uống, đứng ngồi không yên.
|
|
|
|
|