|
Từ điển Hán Việt
鬱
Bộ 192 鬯 sưởng [19, 29] U+9B31 鬱 uất, úc 郁 yu4- (Động) Tích chứa, trì trệ không thông. ◎Như: uất kết 鬱結 uất ức.
- (Động) Oán hận. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Cố nhạc dũ xỉ nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn 故樂愈侈而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng xa xỉ mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
- (Tính) Buồn bã, không vui. ◎Như: uất muộn 鬱悶 buồn bực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Uất uất thốn hoài vô nại xứ 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.
- (Tính) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. ◇Cổ thi 古詩: Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
- (Danh) Hơi xông lên, mùi nồng. ◎Như: phức uất 馥鬱 mùi thơm phức.
- (Danh) Uất kim 鬱金 nghệ.
- (Danh) Uất kim hương 鬱金香: (1) Hoa tu-lip (tulipe). (2) Một loại rượu ngon. ◇Lí Bạch 李白: Lan Lăng mỹ tửu uất kim huơng, Ngọc uyển thịnh lai hổ phách quang 蘭陵美酒鬱金香, 玉碗盛來琥珀光 (Khách Trung Tác 客中作) Rượu ngon vị ngọt ngát hương hoa, Hổ phách lung linh chén ngọc ngà.
- Cũng có âm là úc.
- Còn viết là 郁.
|
陰鬱 âm uất 鬱蒸 uất chưng
|
|
|
|