|
Từ điển Hán Việt
鬧
Bộ 191 鬥 đấu [5, 15] U+9B27 鬧 nháo, náo 闹 nao4- (Động) Làm ồn. ◎Như: huyên nháo 喧鬧 làm ồn ào, sảo nháo 吵鬧 nói ầm ĩ.
- (Động) Phát sinh, xảy ra. ◎Như: nháo cơ hoang 鬧饑荒 sinh ra đói kém, nháo thủy tai 鬧水災 xảy ra nạn lụt, nháo ôn dịch 鬧瘟疫 phát sinh dịch bệnh.
- (Động) Bị, mắc. ◎Như: nháo bệnh 鬧病 bị bệnh, mắc bệnh.
- (Động) Tung ra, bùng ra, phát tác. ◎Như: nháo biệt nữu 鬧彆扭 hục hặc với nhau, nháo tình tự 鬧情緒 lấy làm thắc mắc (bất mãn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc thính liễu nhất cá Lâm tự, tiện mãn sàng nháo khởi lai 寶玉聽了一個林字, 便滿床鬧起來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc nghe nói đến chữ “Lâm” (Đại Ngọc), liền bung ra kêu ầm cả lên.
- (Động) Nhiễu loạn, quấy rối, quấy. ◎Như: nháo sự 鬧事 gây rối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thiên na Triệu bất tử đích hựu hòa ngã nháo liễu nhất tràng 偏那趙不死的又和我鬧了一場 (Đệ lục thập hồi) Cái mụ Triệu mắc dịch ấy lại vừa cãi nhau với tôi một trận.
- (Động) Đùa bỡn. ◎Như: nháo đỗng phòng 鬧洞房 bạn bè trêu đùa vợ chồng mới cưới tối tân hôn.
- (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: nháo cách mệnh 鬧革命 làm cách mạng, nháo đắc đại gia bất hoan 鬧得大家不歡 làm cho mọi người không vui. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đô thị nhĩ nháo đích, hoàn đắc nhĩ lai trị 都是你鬧的, 還得你來治 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bệnh này) đều do cô làm ra, thì cô phải đến chữa.
- (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh. ◎Như: nhiệt nháo 熱鬧 chen chúc rầm rĩ, nháo thị 鬧市 chợ búa ồn ào.
- (Tính) Mậu thịnh, rộn ràng. ◇Tống Kì 宋祁: Hồng hạnh chi đầu xuân ý nháo 紅杏枝頭春意鬧 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trên đầu cành cây hồng hạnh, ý xuân rộn ràng.
- Ta quen đọc là náo.
|
吵鬧 sao náo
|
|
|
|