|
Từ điển Hán Việt
鬢
Bộ 190 髟 tiêu [14, 24] U+9B22 鬢 tấn, mấn 鬓 bin4- (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là mấn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
|
|
|
|
|