Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 189 高 cao [0, 10] U+9AD8
高 cao
gao1, gao4
  1. (Tính) Cao. Trái lại với đê thấp. ◎Như: sơn cao thủy thâm núi cao sông sâu.
  2. (Tính) Kiêu, đắt. ◎Như: cao giá giá đắt.
  3. (Tính) Nhiều tuổi. ◎Như: cao niên bậc lão niên, nhiều tuổi.
  4. (Tính) Giọng tiếng lớn. ◎Như: cao ca tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
  5. (Tính) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: cao tài sanh học sinh ưu tú, cao nhân người cao thượng. ◇Nguyễn Du : Thạch ẩn cao nhân ốc (Đào Hoa dịch đạo trung ) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
  6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: vị cao niên ngải địa vị tôn quý, tuổi thì già.
  7. (Danh) Chỗ cao. ◎Như: đăng cao vọng viễn lên cao trông ra xa.
  8. (Danh) Họ Cao. ◎Như: Cao Bá Quát (1808-1855).
  9. (Động) Tôn sùng, kính trọng.

孤高 cô cao
最高 tối cao
最高法院 tối cao pháp viện
高人 cao nhân
高僧 cao tăng
高價 cao giá
高原 cao nguyên
高名 cao danh
高品 cao phẩm
高唱 cao xướng
高城深池 cao thành thâm trì
高堂 cao đường
高士 cao sĩ
高奇 cao kì
高妙 cao diệu
高官 cao quan
高尚 cao thượng
高居 cao cư
高山流水 cao sơn lưu thủy
高峻 cao tuấn
高帽 cao mạo
高平 cao bình, cao bằng
高年 cao niên
高度 cao độ
高弟 cao đệ
高強 cao cường
高徒 cao đồ
高懷 cao hoài
高手 cao thủ
高拱 cao củng
高明 cao minh
高望 cao vọng
高枕 cao chẩm
高枕無憂 cao chẩm vô ưu
高樓 cao lâu
高標 cao tiêu
高祖 cao tổ
高第 cao đệ
高等 cao đẳng
高粱 cao lương
高粱酒 cao lương tửu
高級 cao cấp
高臥 cao ngọa
高臺 cao đài
高興 cao hứng
高舉 cao cử
高行 cao hạnh
高調 cao điệu
高談 cao đàm
高談闊論 cao đàm khoát luận
高足 cao túc
高蹈 cao đạo
高蹤 cao tung
高逸 cao dật
高門 cao môn
高隱 cao ẩn
高雅 cao nhã
高飛遠走 cao phi viễn tẩu
高麗 cao li
材智高奇 tài trí cao kì
高壘深壁 cao lũy thâm bích
好高騖遠 hảo cao vụ viễn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.