|
Từ điển Hán Việt
驪
Bộ 187 馬 mã [19, 29] U+9A6A 驪 li 骊 li2, chi2- Con ngựa ô.
- Li câu 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là li ca 驪歌.
- Li châu 驪珠 hòn ngọc châu ở dưới cổ con li long 驪龍. Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là tham li đắc châu 探驪得珠.
|
|
|
|
|