Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [10, 20] U+9A2D
騭 chất
骘 zhi4
  1. Định. ◎Như: âm chất tốt xấu họa phúc đều bởi trời định, người không thể biết được.
  2. Phân biện, phán định. ◎Như: bình chất thị phi phán xét phải trái.
  3. Ngựa cái.
  4. Lên, cưỡi ngựa lên núi.

陰騭 âm chất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.