|
Từ điển Hán Việt
駕
Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D5 駕 giá 驾 jia4, jia1- (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
- (Động) Cưỡi. ◎Như: giá hạc tây quy 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, đằng vân giá vụ 騰雲駕霧 cưỡi mây.
- (Động) Cầm lái. ◎Như: giá khí xa 駕汽車 lái xe, giá phi cơ 駕飛機 lái máy bay.
- (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: tràng giá viễn ngự 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
- (Động) Tiến hành. ◎Như: trình độ trình độ tiến ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅. Cũng có khi gọi là phương giá tề khu 方駕齊驅.
- (Danh) Xe cộ. ◎Như: loan giá 鸞駕 xe vua, chỉnh giá xuất du 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi. Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra đại giá 大駕 và pháp giá 法駕. Đại giá là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, pháp giá là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là giá. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là giá.
- (Danh) Ngày xưa, tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: hộ giá 護駕 theo phò vua, giá băng 駕崩 vua băng hà.
- (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: tạ ơn người ta đến thăm mình gọi là lao giá 勞駕, ước hẹn đón người ta đến chơi gọi là túc giá 夙駕.
- (Danh) Biệt giá 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
|
案駕 án giá 駕馭 giá ngự
|
|
|
|