|
Từ điển Hán Việt
駑
Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D1 駑 nô 驽 nu2- Ngựa hèn nhát. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
- Phàm tài năng kém hèn cũng gọi là nô. Phần nhiều dùng làm chữ nói tự nhún mình. ◎Như: nô tài 駑才 tài hèn kém.
|
|
|
|
|