Bộ 187 馬 mã [4, 14] U+99C1 駁 bác 驳 bo2- (Tính) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
- (Tính) Lẫn lộn. ◎Như: bác tạp 駁雜 lộn xộn, không có thứ tự.
- (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: biện bác 辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. Có khi viết là 駮.
- (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.
|