|
Từ điển Hán Việt
馱
Bộ 187 馬 mã [3, 13] U+99B1 馱 đà, đạ 驮 tuo2, duo4, dai4- Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ.
- Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
- Đà tử 馱子 (1) Súc vật dùng để chuyên chở hàng hóa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa. dùng để cột và chở hàng hóa.
- Một âm là đạ. Cái đồ để chở, vác. ◎Như: đạ tử 馱子 hàng hóa, đồ chở trên lưng súc vật.
|
|
|
|
|