|
Từ điển Hán Việt
饜
Bộ 184 食 thực [14, 23] U+995C 饜 yếm 餍 yan4- (Động) No. ◇Mạnh Tử 孟子: Kì lương nhân xuất, tắc tất yếm tửu nhục nhi hậu phản 其良人出, 則必饜酒肉而後反 (Li lâu hạ 離婁下) Người chồng đi ra ngoài thì tất say no rượu thịt rồi mới về.
- (Động) Đầy đủ, thỏa mãn. ◎Như: yếm túc 饜足 đầy đủ, thỏa mãn, tham cầu vô yếm 貪求無饜 tham muốn không chán.
|
|
|
|
|