|
Từ điển Hán Việt
饗
Bộ 184 食 thực [13, 22] U+9957 饗 hưởng 飨 xiang3- (Danh) Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng 饗, thứ nữa gọi là yến 宴. ◇Sử Kí 史記: Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
- (Danh) Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
- (Động) Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng 享.
|
椎牛饗士 truy ngưu hưởng sĩ
|
|
|
|