|
Từ điển Hán Việt
饒
Bộ 184 食 thực [12, 21] U+9952 饒 nhiêu 饶 rao2- (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: phú nhiêu 富饒 giàu có đầy đủ.
- (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: nhiêu thứ 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
- (Danh) Họ Nhiêu.
|
|
|
|
|