|
Từ điển Hán Việt
餬
Bộ 184 食 thực [9, 18] U+992C 餬 hồ hu2- Cháo nhừ.
- Hồ. Lấy bột hòa với nước đun chín để dán gọi là hồ.
- Hồ khẩu 餬口 lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương 餬口四方.
|
|
|
|
|